Bảng giá lăn bánh huyndai elantra 2018 mới nhất
Bảng giá mới cho mẫu sedan hạng C được Hyundai Thành Công áp dụng từ nay sang trọng 2018, với hai mức giảm là 66 và 80 triệu đồng. Sau mức giảm 20-40 triệu của Grand i10, một sản phẩm khác của Hyundai Thành Công được thông báo áp dụng bảng giá 2018 ngay từ thời điểm thông báo. Giảm thấp nhất là bản 1.6 MT nhưng cũng tới 66 triệu đồng, với giá mới xuống dưới mốc 600 triệu, chỉ còn 549 triệu đồng. Cả hai phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT đều giảm tới 80 triệu.
Phiên bản
Giá cũ (triệu đồng)
Giá mới (triệu đồng)
Mức giảm(triệu đồng)
Elantra 1.6 MT
615
549
66
Elantra 1.6 AT
689
609
80
Elantra 2.0 AT
739
659
80
Elantra 1.6 Sport
729
729
0
Hyundai Thành Công cho biết đây là giá đã áp dụng mức thuế linh kiện 0%. Với chi phí mới, Elantra chỉ còn nhỉnh hơn một chút so với Cerato, trong khi thấp hơn nhiều so với các đối thủ còn lại như Civic, Altis và Mazda3. Trước khi giảm, Elantra bản 1.6 AT thấp hơn Altis và Civic nhưng cao hơn Mazda3 bản 1.5 AT tới 40 triệu đồng, và bản 2.0 AT chỉ thấp hơn Mazda3 2.0 AT có 6 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2018 lăn bánh tại Hà Nội
lúc tính giá lăn bánh hay giá ra biển số tại Hà Nội các bạn buộc phải để ý đây là TP có mức phí trước bạ cao nhất cả nước là 12%, Ngoài ra tiền biển số của Hà Nội cũng cao nhất cả nước với 20 triệu đồng, tiếp theo đó là TP Hồ Chí Minh với 11 triệu đồng. Khu vực 2 gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và những thị xã có tiền biển số là 1 triệu đồng. Khu vực 3 là các khu vực còn lại, áp dụng mức tiền biển số 200 ngàn đồng. Theo đó, giá lăn bánh Hyundai Elantra 2018 tại Hà Nội như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2018 tại Hà Nội
Khu vực
Elantra 1.6 MT
Elantra 1.6 AT
Elantra 2.0 AT
Elantra 1.6 Sport
Giá niêm yết
549,000,000
609,000,000
659,000,000
729,000,000
Giá bán tại đại lý
549,000,000
609,000,000
659,000,000
729,000,000
Giá tính thuế
549,000,000
609,000,000
659,000,000
729,000,000
Lệ phí trước bạ tại Hà Nội 12%
65,880,000
73,080,000
79,080,000
87,480,000
Tiền biển số
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
Phí đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm TNDS
480,000
480,000
480,000
480,000
Phí kiểm định
340,000
340,000
340,000
340,000
Phí bảo hiểm vật chất (1,5% giá trị xe)
8,235,000
9,135,000
9,885,000
10,935,000
Tổng cộng
645,495,000
713,595,000
770,345,000
849,795,000View more random threads:
- Những lợi ích khi mua xe nâng cũ thay vì mua mới
- Xe Camry 206 bố trong ELR
- Các thiết bị nâng hạ trong công nghiệp có những gì
- grand i10 và kia morning: ai mới xứng đáng là vua phân khúc xe nhỏ giá rẻ
- #99 Tìm hiểu về Phục hồi chức năng sau tai biến bằng vật lý trị liệu
- Ưu nhược điểm của xe nâng gắp container
- Thu hồi, tái sử dụng, sửa chữa, nạp gas điều hòa nóng lạnh ở đâu uy tín ?
- Giá xe Toyota Innova khó khăn nhất
- Thuê xe nâng điện, xe nâng diesel Bình Dương
- Bãi xe nâng đã qua sử dụng tại Bình Dương