Sau màn cải thiện giá đồng loạt của Hyundai Thành Công hồi tháng 4/2018, cho đến nay giá xe Hyundai Grand i10 tháng 1/2019 vẫn không có gì thay đổi, dao động từ 315 - 415 triệu đồng cho 9 phiên bản.
Hyundai Grand i10 là "ông vua" doanh số tại Việt Nam
Hyundai Grand i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam lúc đã có hơn 17.000 xe được bán ra trong năm 2015, hơn 20.000 xe năm 2016. Ngày nay, Grand i10 vẫn chứng tỏ sức mạnh nổi bật của mình lúc trở nên mẫu xe ăn khách nhất Việt Nam nửa đầu năm 2018 vừa rồi . Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback cần khách hàng có nhiều lựa chọn với giá tiền thích hợp.
Chúng tôi xin gửi tới các bạn đọc thông tin giá xe ô tô i10 mới cập nhật tháng 1/2019:
1. Giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết tháng 1/2019
Hyundai Thành Công (HTC) chuyển Hyundai Grand i10 từ nhập khẩu nguyên chiếc sang trọng lắp ráp trong nước từ giữa năm 2017. Giá xe Hyundai Grand i10 cập nhật mới nhất tháng 1/2019 dao động từ 315 - 415 triệu đồng cho 09 phiên bản lựa chọn khác nhau.
Mẫu xe
Giá niêm yết (triệu đồng)
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L
315
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L
355
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L
380
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.2L
340
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L
380
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L
405
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L
350
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L
390
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L
415
2. Giá xe Hyundai Grand i10 tháng 1/2019 tại đại lý
Theo khảo sát của chúng tôi, giá xe Grand i10 1.0 hay giá xe grand i10 1.2 tại đại lý không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.
3. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 tại Việt Nam
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong lúc đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn cực kỳ nhiều tầm giá khác mà chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.0L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở Tp HCM
Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết
315.000.000
315.000.000
315.000.000
Phí trước bạ
37.800.000
31.500.000
31.500.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
4.725.000
4.725.000
4.725.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
379.805.400
364.505.700
354.505.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.0L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
355.000.000
355.000.000
355.000.000
Phí trước bạ
42.600.000
35.500.000
35.500.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.325.000
5.325.000
5.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
425.205.700
409.105.700
399.105.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.0L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở Tp HCM
Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết
380.000.000
380.000.000
380.000.000
Phí trước bạ
45.600.000
38.000.000
38.000.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.700.000
5.700.000
5.700.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
453.580.700
436.980.700
426.980.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
340.000.000
340.000.000
340.000.000
Phí trước bạ
40.800.000
34.000.000
34.000.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.100.000
5.100.000
5.100.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
408.180.700
392.380.700
382.380.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
380.000.000
380.000.000
380.000.000
Phí trước bạ
45.600.000
38.000.000
38.000.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.700.000
5.700.000
5.700.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
453.580.700
436.980.700
426.980.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
405.000.000
405.000.000
405.000.000
Phí trước bạ
48.600.000
40.500.000
40.500.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
6.075.000
6.075.000
6.075.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
481.955.700
464.855.700
454.855.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở Tp HCM
Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết
350.000.000
350.000.000
350.000.000
Phí trước bạ
39.600.000
33.000.000
33.000.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
4.950.000
4.950.000
4.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
398.830.700
381.230.700
371.230.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Sedan - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở Tp HCM
Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết
390.000.000
390.000.000
390.000.000
Phí trước bạ
46.800.000
39.000.000
39.000.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.850.000
5.850.000
5.850.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
464.930.700
448.130.700
438.130.700
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan MT Base - 1.2L
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở Tp HCM
Mức phí ở tỉnh khác
Giá niêm yết
415.000.000
415.000.000
415.000.000
Phí trước bạ
49.800.000
41.500.000
41.500.000
Phí đăng kiểm
240.000
240.000
240.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
6.225.000
6.225.000
6.225.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
11.000.000
1.000.000
Tổng
493.305.700
476.005.700
466.005.700
4. Loạt nâng cấp mới trên Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 nâng cấp từ ngoại tới nội thất
Hyundai Grand i10 hiện nay là phiên bản được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước thay vì thế nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Dù mới giới thiệu ở Việt Nam không lâu, nhưng Hyundai Grand i10 2017 đã thể hiện được phẩm chất riêng của "ông vua" doanh số với những nâng cấp tiên tiến hơn những đối thủ cùng phân khúc. Để biết thêm những thông chi tiết hay các thông tin khuyến mãi chúng ta hãy liên hệ với đại lý xe Hyundai Giải Phóng để được tư vấn hỗ trợ nhé!View more random threads:
- Dịch vụ cho mướn xe nâng hàng ngắn hạn và dài hạn
- Cty Sửa Chữa Máy Tính Chuyên Nghiệp Tận Nhà Quận 5
- Những điều mới nguy hiểm không báo trước của thợ sửa chữa, lắp đặt điều hòa
- Bán xe nâng hàng cũ thuộc nhiều loại, nhiều model
- Giá xe Innova 2016 lâu dài trong
- Dịch vụ Lắp đặt camera hành trình ô tô ngay tại Quận 2
- Đánh giá chung xe Mitsubishi Pajero 2018
- Hệ thống quản lý vận hành và xe nâng trong kho.
- Khi nào thì nên dùng bộ khởi động mềm, ưu và nhược điểm
- Phân tích những lợi ích và hạn chế của việc thuê xe nâng hàng